Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nổ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*pɗuh
[1]
~ *pɗuəh
[1]
~ *pɗiəs
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɗoh
[2]
/
[cg2]
vỡ tung và gây ra tiếng động lớn; làm cho vỡ tung ra và gây tiếng động lớn;
(nghĩa chuyển)
xảy ra đột ngột, mạnh mẽ;
(nghĩa chuyển)
khoác lác, nói quá
bom
nổ
pháo
nổ
giòn
giã
thuốc
nổ
nổ
súng
nổ
bỏng ngô
nổ
lốp
bùng
nổ
nổ
ra
nổ
như thật
Quảng
nổ
Thử nghiệm thuốc nổ
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ផ្ទុះ
(
/phtùh/
)
(
Môn
)
ဂတး
(
/hətah/
)
(
Khơ Mú
)
/pəltòh/
(Yuan)
(
Bru
)
/padɑh/
(
Cơ Tu
)
/pardɑh/
(Dakkang)
(
Cơ Tu
)
/padɔh/
(Triw)
(
Tà Ôi
)
/padʌɔh/
(Ngeq)
(
Pa Kô
)
padóh
(
Bru
)
/padɑh/
(Sô)
(
Tà Ôi
)
/paɗɔh/
(
Ba Na
)
đôh, pơđôh
(
Chơ Ro
)
/ntɔh/
(
Cùa
)
/paɗaw/
(
Giẻ
)
/padɔh/
(
M'Nông
)
đôh
(Rölöm)
(
Xơ Đăng
)
/pətow/
(
Cơ Ho Sre
)
/bərtoh/
(
Stiêng
)
/tɔh/
(
Triêng
)
/patoh/
^
(
Mường
)
đố, rố
(
Chứt
)
/dò̰ː/
(Rục)
(
Thổ
)
/dɔː⁵/
(Cuối Chăm)
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.