Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Người
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*[m]ŋaaj
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ŋaːj
[2]
/
[cg2]
động vật có tổ chức cao nhất, có khả năng nói thành lời, có tư duy, có tư thế đứng thẳng, có hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao động; cơ thể
người
lao động
trên
người
có
nhiều
vết thương
Hình vẽ miêu tả con người trên tàu vũ trụ Pioneer 10
Từ cùng gốc
^
(
Ba Na
)
bơngai
(
Pa Kô
)
ngai
("họ, của họ")
(
Hà Lăng
)
ngai
(
Giẻ
)
/məŋaːj/
(
Triêng
)
/paŋaːj/
(
Triêng
)
/ʔəŋaːj ~ ŋaːj/
(Kasseng)
^
ngài
(
Mường
)
ngài
(
Chứt
)
/ŋaːj²/
(
Thổ
)
/ŋaːj²/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.