1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruŋh [1] ~ *ruuŋ[ ] [1] ~ *rəŋ[ ] [1]/ [cg1] không có lõi hoặc không chứa gì; (nghĩa chuyển) không có ý nghĩa gì
    rỗng không
    rỗng tuếch
    rỗng túi
    thùng rỗng kêu to
    tập hợp rỗng
    sáo rỗng
    bài văn rỗng
Chai rỗng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) រូង(/rùːŋ/)
      • (Cơ Ho Sre) brong
      • (Bru) /prṳŋ/
      • (Bru) /tarɔ̤ŋ/
      • (Cơ Tu) /droŋ/ (Phu Hoa)
      • (Stiêng) /ruːŋ/
      • (Tà Ôi) /pruŋ/ (Ngeq)
      • (Khơ Mú) /pʰrɔːŋ/ (Cuang)
      • (Mlabri) /prɯŋ/
      • (Mlabri) /kurʔuŋ/
      • (Tampuan) /rouŋ/ ("hang")
      • (Lyngngam) /kroŋ/ (Rongrin)
      • (Alak) /pruŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF