1. (Hán thượng cổ) (tiên) /*ʔslen/ [cg1](Proto-Vietic) /*-raːŋʔ [1]/ [cg2] nấu bằng cách đảo nhanh trong ít dầu nóng
    lạc rang húng lìu
    cơm rang
Lạc rang

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /uraːŋ³/ (Rục)
      • (Chứt) /raːŋ³/ (Sách)
      • (Chứt) /ɣaːŋ³/ (Mã Liềng)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.