- (Hán trung cổ)
痴 痴
/ʈʰɨ/ ("mê, cuồng")[?][?][a]  
↳ (Proto-Vietic) /*p-riː[1]/[cg1] vô cùng yêu thích, đam mê điều gì; ngây ngất, choáng váng, nôn nao do chất kích thích hoặc do chuyển động
- say tình
- say mê
- say rượu
- no say
Chú thích
- ^ Không có liên hệ trực tiếp về mặt ngữ âm giữa
痴 痴
và say, tuy nhiên có sự tương đồng rõ ràng về nghĩa và cách tạo từ ghép (cuồng si - cuồng say, si mê - say mê), do đó có khả năng say ít nhất đã chịu ảnh hưởng về nghĩa từ 痴 痴
. So sánh với mi - mày.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.