Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Trâu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*c-luː
[1]
/
[cg1]
[a]
 
↳
(
Việt trung đại
-
1651
)
tlâu
động vật nhai lại có danh pháp
Bubalus bubalis
, thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo
con
trâu
là
đầu cơ nghiệp
chọi
trâu
ruộng
sâu
trâu
nái
không bằng con
gái
đầu
lòng
Bé gái chăn trâu
Chú thích
^
Cuốn
An Nam dịch ngữ
(thế kỉ XVI) ghi âm của
trâu
bằng chữ Hán
革
革
(
cách
)
蔞
蔞
(
lâu
)
/keak
luw/
.
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Bộ
)
tâu
(
Bắc Trung Bộ
)
tu
(
Bắc Trung Bộ
)
tru
(
Mường
)
tlu
(
Chứt
)
/kluː/
(Rục)
(
Chứt
)
/tluː¹/
(Sách)
(
Chứt
)
/səlow¹/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/kʰrɔw¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʈuː¹/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/cilùː/
(Bro)
(
Maleng
)
/səluː/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/kluː/
(
Tày Poọng
)
/klow/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/klow/
(Toum)
(
Thavưng
)
khalàw
(
Môn
)
ဂၠဴ
ဂၠဴ
(
/glau/
)
(
Xinh Mun
)
/cəlaw/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.