1. (Việt trung đại) tlẻ [a] còn ít tuổi, còn mới; (nghĩa chuyển) có vẻ ngoài ít tuổi hơn so với người cùng lứa
    tuổi trẻ
    trẻ người non dạ
    trông trẻ ra
    ngành công nghiệp trẻ
Trẻ em

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trẻ bằng chữ () ⿺礼亇(/klẻ/) ((lễ) + ()), hoặc () 𥘷(/lẻ/)[?][?] (lễ) + (thiểu) (bị chép sai thành ⿺札少()?), hoặc () () /lẻ/.

Xem thêm