Chau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:47, ngày 10 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (trứu) /t͡ʃɨuH/ [a] [b] cau mày, nhíu mày
    chau mày nghiến răng
    chau quảu
Em bé chau mày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chau bằng chữ () (chu) /trju/.
  2. ^ So sánh với (Quảng Đông) /zau3/