Cưới

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:04, ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-gaːl [1]ʔ ~ *kaːlʔ [1]/ [cg1] [a] làm lễ để chính thức nhận làm vợ chồng
    cưới hỏi
    cưới xin
    lễ cưới
    đám cưới
    cưới vợ
    cưới chồng
    tiền mừng cưới
    đi ăn cưới
    ma chê cưới trách
Đám cưới năm 2006

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cưới bằng chữ () (cái) /kɑiH/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.