Mác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:16, ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại - 1651) mlác vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; (nghĩa chuyển) nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
    giáo mác
    mác vót
    nét mác
  2. (Pháp)
    marque marque
    (/maʁk/)
    thương hiệu, nhãn hiệu
    nhãn mác
    gán mác ≠ gắn mác
    cái mác Việt kiều
  3. (Pháp)
    marc marc
    (/maʁ/)
    (cũ) đơn vị đo khối lượng kim loại quý, tương đương khoảng 245 gam
    một mác vàng
  4. (Đức)
    mark mark
    (/maʁk/)
    đơn vị tiền trước đây của nước Đức
    đổi sang tiền mác Đức
Mác quần áo