Mác
- (Việt trung đại - 1651) mlác vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; (nghĩa chuyển) nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
- giáo mác
- mác vót
- nét mác
- (Pháp)
thương hiệu, nhãn hiệumarque marque - (Pháp)
(cũ) đơn vị đo khối lượng kim loại quý, tương đương khoảng 245 gammarc marc - (Đức)
đơn vị tiền trước đây của nước Đứcmark mark- đổi sang tiền mác Đức
