Cưới
- (Proto-Vietic) /*-gaːl [1]ʔ ~ *kaːlʔ [1]/ [cg1] [a] → (Việt trung đại - 1651) cưới, cưấi làm lễ để chính thức nhận làm vợ chồng
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cưới bằng chữ
丐 /kɑiH/.