Ô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:35, ngày 5 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) 𢄓()[?][?] /ʔuoX/ ("khăn đội đầu") đồ dùng để che mưa nắng, có tán rộng, cán dài
    ô
    ô che mưa
  2. (Hán trung cổ) () /ʔuoX/ ("thành lũy") khu vực dân cư bên ngoài thành Thăng Long, có tường thành bao bọc
    cửa ô
    ô Quan Chưởng
    ô Cầu Dền
  • Con đường che ô ở Dubai
  • Ô Quan Chưởng