Mòng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:17, ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (mông)
    /*moːŋ/
    ("chim nước") tên gọi chung của nhiều loài chim sống gần nước, chân có màng da, sống theo đàn
    mòng biển
    mòng két
  2. (Hán thượng cổ)
    (mông)
    /*moːŋ/
    loài ruồi to hay đốt và hút máu trâu bò
    con mòng
    muỗi mòng
  • Mòng biển đuôi đen
  • Mòng két
  • Mòng trâu
  1. (Hán thượng cổ)
    (vọng)
    /*maŋ/
    [a] trông ngóng, chờ đợi
    mòng tin
    chốc mòng
    vân mòng

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /mong/(Quảng Đông) /mong6/.