Mòng
- (Hán thượng cổ)
/*moːŋ/ ("chim nước") tên gọi chung của nhiều loài chim sống gần nước, chân có màng da, sống theo đàn鸏 鸏 - (Hán thượng cổ)
/*moːŋ/ loài ruồi to hay đốt và hút máu trâu bò蠓 蠓
- (Hán thượng cổ)
/*maŋ/[a] trông ngóng, chờ đợi望 望- mòng tin
- chốc mòng
- vân mòng
Chú thích
- ^ So sánh với (Khách Gia) /mong/ và (Quảng Đông) /mong6/.