Trên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:08, ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-leːɲ[1]/[cg1][a](Việt trung đại - 1651) tlên vị trí hoặc mức độ cao hơn
    kính trên nhường dưới

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trên bằng chữ
    ()
    𨕭 𨕭
    (/ljen/)
    [?][?] (
    (thượng)
    +
    (liên)
    )
    .

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) tliênh, trênh

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.