Trên
- (Proto-Vietic) /*k-leːɲ[1]/[cg1][a] → (Việt trung đại - 1651) tlên vị trí hoặc mức độ cao hơn
- kính trên nhường dưới
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trên bằng chữ
[?] (𨕭 𨕭 +上 上 ).連 連
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.