Trải
- (Proto-Mon-Khmer) /*laas[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*plaas[2] > *p-laːs/[cg2][a] → (Việt trung đại - 1651) blải, tlải mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) (Bắc Bộ) giải

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trải bằng chữ 阿 阿
/'a lajH/.頼 頼