Trán
- (Proto-Mon-Khmer) /*[k]liəŋ[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*k-laːɲʔ[2]/[cg2][a] → (Việt trung đại - 1651) tlán phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày; (nghĩa chuyển) lớp ngói đầu mái nhà, thường được trát hồ

Chú thích
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trán bằng chữ Hán 托 托
.爛 爛