Mồ hôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:51, ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*pɔhor[1] ~ *p-hor[?][?]/[cg1](Việt trung đại) bồ hôi, mồ hôi chất lỏng được bài tiết qua lỗ chân lông nhằm hạ nhiệt độ của cơ thể
    toát mồ hôi hột
    mồ hôi mồ
Mồ hôi đầm đìa

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Vũ Đức Nghiệu, (2019). Góp thêm ý kiến về NGUYÊN DO HÌNH THÀNH NHỮNG TỪ GỌI LÀ TỪ NGẪU HỢP của TIẾNG VIỆT (Phần 2). Thánh địa Việt Nam học. Bài viết gốc.Lưu trữ (09/10/2024).