Chiếc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:58, ngày 9 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (chích)
    /t͡ɕiᴇk̚/
    từ dùng để chỉ từng đơn vị một
    mất một chiếc dép
    chăn đơn gối chiếc