Bước tới nội dung

Hờn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:24, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (hận) /ɦənH/ ("căm ghét, tiếc nuối") nỗi uất ức, căm giận sâu sắc; bực bội với người khác nhưng không nói ra mà thể hiện bằng thái độ, hành động
    căm hờn
    giận hờn