Em

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:23, ngày 26 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(sʔ)iəm/(Proto-Vietic) /*ʔɛːm/ [cg1] người cùng thế hệ nhưng nhỏ tuổi hơn hoặc có vai vế thấp hơn; từ để người lớn hơn trong quan hệ tình cảm gọi người nhỏ hơn
    anh chị em
    em ruột
    em gái bán hàng
    Em cũng không biết nữa
    Khi nào ta yêu nhau

Từ cùng gốc

  1. ^ (Pa Kô) a-em