Bước tới nội dung

Ruột

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:13, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruuc [1] ~ *ruəc [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*rɔːc [2]/ [cg2](Việt trung đại - 1651) ruột, ruật phần nội tạng thuộc hệ tiêu hóa; (nghĩa chuyển) người họ hàng gần hoặc người thân thuộc; (nghĩa chuyển) phần bên trong của một vật rỗng
    thẳng như ruột ngựa
    bác cháu ruột
    khách ruột
    rút ruột công trình
    ruột bút
Ruột non của người

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.