Quen

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:50, ngày 9 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (quán) /kˠuanH/ hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định; đã thích nghi, đã trở thành nếp
    quen biết
    quen mui
    ngựa quen đường