Chiêm bao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:43, ngày 12 tháng 4 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mp[ɔ]ʔ/(Proto-Vietic) /*s-poː/(Việt trung đại) 占包(/ch-bao/) [cg1] [a] mơ, giấc mơ
    giấc chiêm bao
    người làm sao hồn chiêm bao làm vậy

Chú thích

  1. ^ Chiêm bao là một trường hợp ít gặp trong quá trình phát triển tiếng Việt, khi tiền âm tiết /s-/ được giữ lại chứ không bị tiết giảm như các trường hợp khác. Một vài trường hợp tương tự là bồ câu, mồ hôi, mồ côi.

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm