Chiêm bao
- (Proto-Mon-Khmer) /*mp[ɔ]ʔ/ → (Proto-Vietic) /*s-poː/ → (Việt trung đại)
占包 [cg1] [a] mơ, giấc mơ
Chú thích
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) tiêm bao
- (Chứt) /cəpoː¹, cəmpoː¹, təpoː²/
- (Pa Kô) mpo, apo
- (Ba Na) apo, hơpo
- (Khơ Mú) /hmpoʔ, həmpóʔ/
- (Môn)
လ္ပံ - (Sa'och) /pʰoːˀ/
- (M'Nông) bơi, mbơi
- (Cơ Ho Sre) mpao
- (Giẻ) /mpɔː/
- (Triêng) /mpɔː, pɔː/
- (Cùa) paw
- (Xơ Đăng) po̰w
- (Cơ Tu) /mpɑː/
- (Bru) lampaw, mpaw
- (Thavưng) /apoː¹/
- (Kháng) /kpoː, pɔː/, paw (Phong-Kniang)
- (Mường) tiêm bao