Xỏ
Giao diện
- (Proto-Vietic) /*tʃɔh/ luồn vào, đút vào, đâm vào; (nghĩa chuyển) can thiệp vào; (nghĩa chuyển) lợi dụng điểm bất lợi của người khác để làm hại
- (Proto-Tai) /*k.roːᴬ/ ("xin") [cg1] xem xin xỏ
Từ cùng gốc
- ^
- (Thái <Việt Nam>) xo, xó, xỏ kho, khỏ
- (Thái Lan)
ขอ
- (Thái <Việt Nam>) xo, xó, xỏ kho, khỏ