Gặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:12, ngày 24 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kac/(Proto-Vietic) /*-kac/ [cg1] dùng dụng cụ sắc để cắt và thu hoạch nông sản; (nghĩa chuyển) đạt được kết quả, thành quả
    gặt lúa
    mùa gặt
    gặt hái
    gieo gió gặt bão
Bé gái đi gặt lúa

Từ cùng gốc

  1. ^
      • cắt
      • (Pa Kô) kéiq ("ngắt, cấu")
      • (Tà Ôi) /kɛc/ (Ngeq)
      • (Khmer) កាច់(/kac/) ("bẻ, ngắt")
      • (Ba Na) kĕch ("thu hoạch")
      • (Pnar) khait
      • (Kensiu) kec