Nạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:33, ngày 17 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Tai) /*naːC/ ("em của mẹ")[cg1] (cũ) mẹ, má
    quen việc nhà nạ, lạ việc nhà chồng
    chờ được nạ thì má đã sưng
  2. (Proto-Tai) /*ʰnaːC/ ("mặt") [cg2] xem mặt nạ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan)
        น้า น้า
        (/náa/)

      • (Lào)
        ນ້າ ນ້າ
        ()

      • (Shan)
        ၼႃႉ ၼႃႉ
        (/nâ̰a/)

      • (Tày) na̱
  2. ^
      • (Thái Lan)
        หน้า หน้า
        (/nâa/)

      • (Lào)
        ໜ້າ ໜ້າ
        (/nā/)