Bước tới nội dung
- (Proto-Tai) /*naːC [1]/ ("em của mẹ") [cg1] (cũ) mẹ, má
- quen việc nhà nạ, lạ việc nhà chồng
- chờ được nạ thì má đã sưng
- (Proto-Tai) /*ʰnaːC [1]/ ("mặt") [cg2] xem mặt nạ
Từ cùng gốc
- ^
- (Tày) na̱
- (Thái Lan) น้า
- (Lào) ນ້າ
- (Shan) ၼႃႉ
- (Kensiu) /naʔ/ ("mẹ")
- (Tonga) /naʔ/ ("mẹ") (Tean Ean)
- (Semnam) /naːʔ/ ("mẹ")
- (Khasi) nah ("dì")
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ a b Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.