Nạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*naːC/ ("em của mẹ")[cg1] (cũ) mẹ, má
    quen việc nhà nạ, lạ việc nhà chồng
    chờ được nạ thì đã sưng
  2. (Proto-Tai) /*ʰnaːC/ ("mặt")[cg2] xem mặt nạ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Tày) na̱
      • (Thái Lan)
        น้า น้า
        (/náa/)

      • (Lào)
        ນ້າ ນ້າ
        ()

      • (Shan)
        ၼႃႉ ၼႃႉ
        (/nâ̰a/)
  2. ^
      • (Thái Lan)
        หน้า หน้า
        (/nâa/)

      • (Lào)
        ໜ້າ ໜ້າ
        (/nā/)