Dứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:58, ngày 11 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-caːʔ → -cɨaʔ/(Việt trung đại) giứa [cg1] cây ăn quả có danh pháp Ananas comosus, thân ngắn, lá cứng có gai ở hai cạnh, quả có nhiều mắt và có gai
    quả dứa
    mứt dứa
    dứa mật
Quả dứa chín

Từ cùng gốc

  1. ^