Mấn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:49, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ/ váy truyền thống của phụ nữ; khăn quấn quanh đầu thành nhiều lớp (cũng khăn vấn)
    khu mấn
    mấn váy
    khăn mấn
    mấn
Hoàng hậu Nam Phương đội khăn mấn (khăn vành dây)