Bước tới nội dung

Giếng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:58, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (tỉnh) /*C.tseŋʔ/(Proto-Vietic) /*-ciɛŋʔ/ [cg1]Bản mẫu:Phật lỗ đào hay khoan sâu xuống đất để lấy nước ngầm; (nghĩa chuyển) lỗ khoan sâu xuống đất để lấy dầu thô
    giếng làng
    giếng khơi
    ếch ngồi đáy giếng
    giếng dầu
Giếng đá tại chùa Hồng, xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^ (Bắc Trung Bộ) chiếng