Kiếu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:54, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (cáo)  [a] từ chối, không tham dự
    xin kiếu không đến
    hôm đó thì tôi đành kiếu

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng biến đổi vần ao → iêu có thể thấy ở nhiều ví dụ khác như đào → điều, bảo → biểu.