Kiếu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (cáo)  [a] từ chối, không tham dự
    xin kiếu không đến
    hôm đó thì tôi đành kiếu

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng biến đổi vần ao → iêu có thể thấy ở nhiều ví dụ khác như đào → điều, bảo → biểu.