Gặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:39, ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kac ~ *gac/ ("thu hoạch") [cg1](Proto-Vietic) /*-kac/ [cg2] dùng dụng cụ sắc để cắt và thu hoạch nông sản; (nghĩa chuyển) đạt được kết quả, thành quả
    gặt lúa
    mùa gặt
    gặt hái
    gieo gió gặt bão
Bé gái đi gặt lúa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ cắt