Cắt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:52, ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kac/ [cg1](Proto-Vietic) /*kac/ [cg2] [a] dùng vật sắc để làm đứt ra; (nghĩa chuyển) bỏ bớt đi; (nghĩa chuyển) hai hình giao nhau trong không gian; (nghĩa chuyển) làm cho cái gì đó ngừng lại
    cắt cỏ
    cắt bớt tiền công
    hai mặt phẳng cắt nhau
    con đường cắt ngang thôn
    cắt cơn
    cắt viện trợ
    cắt điện
Cắt tóc

Chú thích

  1. ^ Không liên quan đến (Hán thượng cổ) (cát) /*kaːd/ mặc dù thường hay được so sánh với nhau. Ngoài ra, sự tương đồng giữa cắt(Anh) cut là hoàn toàn ngẫu nhiên.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កាច់(/kac/) ("bẻ, ngắt")
      • (Pa Kô) kéiq ("ngắt, cấu")
      • (Tà Ôi) /kɛc/ (Ngeq)
      • (Pnar) khait
      • (Kensiu) kec
      • (Xinh Mun) /kec/
      • (Khơ Mú) /kéc/
      • (Kui) /kac/
  2. ^ gặt