Cắt
- (Proto-Mon-Khmer) /*kac/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*kac/ [cg2] [a] dùng vật sắc để làm đứt ra; (nghĩa chuyển) bỏ bớt đi; (nghĩa chuyển) hai hình giao nhau trong không gian; (nghĩa chuyển) làm cho cái gì đó ngừng lại
Chú thích
- ^ Không liên quan đến (Hán thượng cổ)
割 /*kaːd/ mặc dù thường hay được so sánh với nhau. Ngoài ra, sự tương đồng giữa cắt và (Anh) cut là hoàn toàn ngẫu nhiên.