Nhợt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:41, ngày 19 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*m-laːc/ [cg1](Việt trung đại) mlạt màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; (cũng) lợt
    tái nhợt
    trắng nhợt
    màu đã nhợt
    nhợt nhạt

Từ cùng gốc