Rang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:44, ngày 19 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (tiên)
    /*ʔslen/
    [cg1](Proto-Vietic) /*-raːŋʔ/[cg2] nấu bằng cách đảo nhanh trong ít dầu nóng
    lạc rang húng lìu
    cơm rang
Lạc rang

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^