Gió

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:39, ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kjaal/[cg1](Proto-Vietic) /*k-jɔːʔ ~ *kʰjɔːʔ/[cg2][a] không khí chuyển động thành luồng
    gió bấc
    gieo gió gặt bão
Cối xay gió

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của gió bằng chữ gió.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^