Ngáp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:52, ngày 27 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sʔaap/ [cg1](Proto-Vietic) /*s-ŋaːp ~ *-ʔaːp/ [cg2] há rộng miệng và hít thở một hơi dài do buồn ngủ, thiếu không khí hoặc mệt mỏi; kiệt quệ, không làm gì được nữa
    ngáp ngắn ngáp dài
    chó ngáp phải ruồi
    không kiếm ra tiền thì ngáp
Sư tử ngáp

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^