Năm
- (Proto-Mon-Khmer) /*p(ɗ)am/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɗam/ [cg2] số đếm 5; trong các kết hợp cụ thể có thể được biến đổi thành nhăm, lăm, hoặc dăm
- (Proto-Mon-Khmer) /*cn₁am ~ *cn₁aam/ [cg3] → (Proto-Vietic) /*c-n-əm/ [cg4] [a] thời gian Trái Đất đi hết một vòng quanh Mặt Trời
- năm nhuận
- kế hoạch năm năm
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng từ nguyên của năm là từ Hán-Việt
年 nhưng không phải, bởi vì có rất nhiều từ tương ứng xuất hiện trong các ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á (xem phần Từ cùng gốc cg3 ở dưới), và cũng không có sự tương đồng về ngữ âm giữa 年 (/*niːŋ/ → /nen/) và năm.