Tám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:45, ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁haam/[cg1](Proto-Vietic) /*saːmʔ/[cg2] số đếm 8; (nghĩa chuyển) tán gẫu (xem bà tám)
    kẻ tám lạng, người nửa cân
    tám chuyện trong giờ học
Tám cơ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^