Mấn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:12, ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ/ [cg1] váy truyền thống của phụ nữ; khăn quấn quanh đầu thành nhiều lớp, (cũng) 'khăn vấn'
    khu mấn
    mấn váy
    khăn mấn
    mấn
Hoàng hậu Nam Phương đội khăn mấn (khăn vành dây)

Từ cùng gốc

  1. ^