Tép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:50, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*sɛːp/ động vật giống tôm nhưng rất nhỏ; tôm cá nhỏ
    tép riu
    mồm mép tép nhảy
  2. (Pháp) trèfle ("cỏ ba lá") bài chất tép ♣; (cũng) nhép
Con tép