Mồ hôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:17, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*pɔhor ~ *p-hor/ [cg1](Việt trung đại) bồ hôi, (mồ)(hôi) chất lỏng được bài tiết qua lỗ chân lông nhằm hạ nhiệt độ của cơ thể
    toát mồ hôi hột
    mồ hôi mồ
Mồ hôi đầm đìa

Từ cùng gốc

  1. ^