Chồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:09, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (trùng)
    /*N-t<r>oŋʔ/
    đè lên nhau
    chồng chéo
    chồng đống chồng khê
    nợ nần chồng chất
  2. (Proto-Vietic) /*ɟoːŋ ~ *p-ʄoːŋ/[cg1] người đàn ông đã kết hôn
    dựng vợ gả chồng
  • Chồng sách
  • Một cặp vợ chồng

Từ cùng gốc

  1. ^