Ốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:55, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔoːk/ [cg1] động vật thân mềm có vỏ xoắn cứng; (nghĩa chuyển) dụng cụ nhỏ, dài, và thẳng, một đầu có khe, phần thân có rãnh xoắn, dùng để gắn một vật vào một mặt phẳng
    cua bắt ốc
    ốc bươu
    ốc hương
    ốc vít
    đinh ốc
  • Ốc len, hay còn gọi là ốc mút
  • Ốc vít

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /ʔoːk⁷/
      • (Thổ) /ʔɔːk⁷/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʔowk⁷/ (Làng Lỡ)