Dứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:22, ngày 10 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-caːʔ → -cɨaʔ/ [cg1](Việt trung đại) giứa cây ăn quả có danh pháp Ananas comosus, thân ngắn, lá cứng có gai ở hai cạnh, quả có nhiều mắt và có gai
    quả dứa
    mứt dứa
    dứa mật
Quả dứa chín

Từ cùng gốc

  1. ^