Chiêm bao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:14, ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mp[ɔ]ʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*s-poː/ [cg2](Việt trung đại) 占包(/ch-bao/) [a] mơ, giấc mơ
    giấc chiêm bao
    người làm sao hồn chiêm bao làm vậy

Chú thích

  1. ^ Chiêm bao là một trường hợp ít gặp trong quá trình phát triển tiếng Việt, khi tiền âm tiết /s-/ được giữ lại chứ không bị tiết giảm như các trường hợp khác. Một vài trường hợp tương tự là bồ câu, mồ hôi, mồ côi.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm