Cẳng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:01, ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*kaŋh/[cg1][a] phần từ đầu gối hoặc khuỷu tay xuống bàn chân, bàn tay; chân
    thượng cẳng chân, hạ cẳng tay
    conbốn cẳng hai càng?
Cẳng chân

Chú thích

  1. ^ Có thể bắt nguồn từ một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Hán-Tạng, so sánh với (Hán thượng cổ)
    (hĩnh)
    /*ɡeːŋʔ/
    ("cẳng chân").

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /kaŋ⁵/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /kaŋ⁵⁶/ (Làng Lỡ)