Cà tha

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:22, ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Phạn) गाथा(gāthā) ("chú phép")(Khmer) គា(/gā)ថា(tʰā/) các loại bùa chú, theo tín ngưỡng của người Khơ-me; (cũng) cà thá
    dây cà tha
    cà tha chì
    mút chỉ cà tha