Chỉ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:03, ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (hongkong)
    (tiền)
    /tsin → tsi/
    (Mã Lai) chee[a] đơn vị đo khối lượng của người Malaysia, trở thành đơn vị đo khối lượng vàng phổ biến khi Anh chiếm Malaysia làm thuộc địa[b]
    chỉ vàng
    nhẫn hai chỉ
Đồng xu vàng 1 lượng (10 chỉ) thời Tự Đức

Chú thích

  1. ^ Có nguồn cho rằng chỉ là biến âm của từ chêk trong tiếng Khmer, nhưng hiện nay tiếng Khmer cũng dùng từ
    ជី ជី
    (/cii/)
    để nói về chỉ vàng.
  2. ^ Nhiều từ chỉ đơn vị đo khối lượng của Malaysia là mượn từ tiếng Hán như tee (từ gốc:
    (li)
    ), hoon (từ gốc:
    (phân)
    ).
    1. 10 tee (li) = 1 hoon (phân)
      10 hoon (phân) = 1 chee (chỉ)
      10 chee (chỉ) = 1 tahil (lạng)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ks(i)ʔ ~ *ksih/(Proto-Vietic) /*cis/[cg1] sợi dài kết thành từ bông vải, dùng để khâu, thêu, may vá; sợi ngang trên khung dệt, phân biệt với sợi dọc gọi là canh; (nghĩa chuyển) dài và mảnh
    xe chỉ luồn kim
    chỉ thêu
    canh chỉ vải
    kẻ chỉ
    thái chỉ
  • Cuộn chỉ các màu
  • Cà rốt thái chỉ trong món bún chạo tôm

Từ cùng gốc

  1. ^